Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2022 của các chuyên ngành như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Mức điểm nhận ĐKXT theo điểm thi THPT |
---|---|---|---|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 chuyên ngành) |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
20.0 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
15.0 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
20.0 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
20.0 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
15.0 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
20.0 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
20.0 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
15.0 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
15.0 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
15.0 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
15.0 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
20.0 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
20.0 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
22.0 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
15.0 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
15.0 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
15.0 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
15.0 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
15.0 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
15.0 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
15.0 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
15.0 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
22.0 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
20.0 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
20.0 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
15.0 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
15.0 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
15.0 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 chuyên ngành) |
|||
29. Tiếng Anh thương mại |
D124 |
D01, A01 D10, D14 |
22.0 |
30. Ngôn ngữ Anh |
D125 |
22.0 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 chuyên ngành) |
|||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
22.0 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
22.0 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
22.0 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
22.0 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
22.0 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
22.0 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
22.0 |
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.0 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chuyên ngành) |
|||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
20.0 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
20.0 |
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
15.0 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
20.0 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 chuyên ngành) |
|||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
20.0 |
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
20.0 |
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
20.0 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 chuyên ngành) |
|||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01, C01, D01 |
15.0 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
15.0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;
Lưu ý: Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.